Sau khi hoàn thành khóa học, học viên có thể:
1. Củng cố kiến thức ngữ pháp về các thì cơ bản gồm:
- Nhớ công thức và các ttrường hợp sử dụng các thì trong tiếng Anh
- Phân biệt cách dùng các thì trong các ngữ cảnh khác nhau.
- Vận dụng kiến thức về thì để giải quyết các bài tập rắc nghiệm
2. Nâng cao kiến thức về câu trong tiếng Anh
- Định nghĩa được mệnh đề là gì
- Liệt kê được các liên từ (conjunctions) thường dùng để kế hợp các mệnh đề
- Phân biệt được một số mệnh đề thường gặp
- Vận dụng kiến thức về các loại mệnh đề để giải quyết các bài tập trắc nghiệm
Chương trình đào tạo
THÔNG TIN NỀN TẢNG | |||
TENSES REVIEW | |||
Unit 1. Present continuous | 00:00:00 | ||
Unit 2: present simple | 00:00:00 | ||
unit 3: present simple vs present continuous | 00:00:00 | ||
4. Past Simple | 00:00:00 | ||
5. Past continuous | 00:00:00 | ||
6. Present perfect | 00:00:00 | ||
7. Present perfect continuous | 00:00:00 | ||
8. Present perfect vs Present perfect continuous | 00:00:00 | ||
9. How long have you been | 00:00:00 | ||
10. Since, for, when, how long | 00:00:00 | ||
CLAUSES & PHRASES | |||
ENTRANCE TEST & TASKS | |||
present tenses | 00:05:00 | ||
task 1 present continuous | 00:05:00 | ||
task 2 present simple | 00:05:00 | ||
task 3 Present simple vs present continuous | 00:05:00 | ||
task 4 past simple vs past continuous | 00:05:00 | ||
task 5 Present (simple, continuous, perfect) and past (simple & continuous) | 00:10:00 | ||
task 6 Present perfect , present perfect continuous) and past (simple & continuous) | 00:10:00 | ||
task 7 VERB TENSES (past & present) | 00:15:00 | ||
If clauses | 00:10:00 | ||
relative clauses | 00:10:00 | ||
relative clauses | 00:00:00 | ||
IF CLAUSES | 00:00:00 | ||
CLAUSES AFTER WISH | 00:00:00 | ||
PHRASES & CLAUSES OF PURPOSE | 00:00:00 | ||
MID & FINAL TESTS | |||
Mid test | 00:10:00 | ||
REFERENCES | |||
ĐÁNH GIÁ KHÓA HỌC | |||
Đánh giá kiến thức (cuối khóa) | 00:00:00 | ||
Đánh giá khóa học | 00:00:00 | ||
Kết nối tương lai | 00:00:00 |
Đang tải...