Kết thúc chương trình đào tạo, học viên có thể:
- Phân biệt được sự khác biệt giữa Coaching vs Mentoring vs training và biết khi nào nên sử dụng
- Gọi tên được qui trình, mô hình trong coaching
- Thực hành các kỹ năng để trở thành coach: lắng nghe, quan sát, đặt câu hỏi
- Thực hành và ứng dụng kỹ năng coaching trong công việc
- Hình thành văn hóa coaching trong tổ chức
Chương trình đào tạo
GIỚI THIỆU KHÓA HỌC | |||
Giới thiệu môn học Coaching Advance | |||
Danh sách nhóm – Coaching Advance | |||
Câu hỏi của học viên | |||
CÁC HOẠT ĐỘNG | |||
Hoạt động 1: Khai giảng | |||
Hoạt động 2: Xem clip – Coaching và Mentoring | 00:02:30 | ||
Hoạt động 3: Xem clip – Kiến thức về Coaching | 00:04:32 | ||
Hoạt động 4: Mô tả vấn đề, bối cảnh của người được coach | 90 ngày | ||
Hoạt động 5: Xem clip – Lắng nghe và quan sát | 00:04:45 | ||
Hoạt động 6: Xem clip – Đặt câu hỏi trong coaching | 00:10:43 | ||
Hoạt động 7: Tiến hành coach và Nộp link video coaching lần 1 | 90 ngày | ||
Hoạt động 8: Tự phản chiếu phiên coach 1 | 10 ngày | ||
Hoạt động 9: Xem clip – Mô hình Grow và các bước | |||
Phân tích tình huống | 90 ngày | ||
Hoạt động 11: Thực hành cùng giảng viên (Offline) | |||
Hoạt động 12: Tự đánh giá bài tập đã thực hiện ở Hoạt động 10 | 45 ngày | ||
Hoạt động 13: Lên kịch bản coach lần 2 dựa trên mô hình GROW | 10 ngày | ||
Hoạt động 14: 5 mô hình và 2 công thức khi đặt câu hỏi | 00:13:26 | ||
Hoạt động 15: Tiến hành coach lần 2 và nộp link video coaching lần 2 | 10 ngày | ||
Hoạt động 16: Tham khảo 1 buổi coach thực tế | 45 ngày | ||
Hoạt động 17: So sánh lần 1 và rút kinh nghiệm | 90 ngày | ||
Hoạt động 18: Thực hiện bài kiểm tra kiến thức Coaching | 00:15:00 | ||
Hoạt động 19: Liệt kê các hỗ trợ cần thiết để trở thành Coach | |||
Hoạt động 20: Coaching cùng giảng viên 1 ngày | |||
Hoạt động 21: Đánh giá sự thay đổi sau 21 hoạt động | 90 ngày | ||
THẢO LUẬN TÌNH HUỐNG | |||
Tình huống nhóm 1 | |||
Tình huống nhóm 2 | |||
Tình huống nhóm 3 | |||
Tình huống nhóm 4 |
Đang tải...